Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Work & Career

– hands-on skill/experience (u) kỹ năng, kinh nghiệm thực tế
– day and night = around the clock = all the time (phr) suốt ngày đêm, liên tục
– set realistic and attainable goals: đặt ra những mục tiêu thực tế và có thể đạt được
– to gain (a) mastery of sth: thành thạo, tinh thông cái gì đó
– to enrich work experience: trau dồi kinh nghiệm làm việc
– to commit/devote/dedicate (time/effort/money…) to (doing) sth: dành (thời gian, công sức, tiền bạc…) cho cái gì đó
– financial incentive (c) khích lệ về tài chính, thưởng
– the labour market (n) thị trường lao động
– the job market = the employment market (n) thị trường việc làm
– income earner (c) người kiếm thu nhập
– objective = goal = aim (c) mục tiêu
– practical experience (u) kinh nghiệm thực tế
– occupation = job = profession (c) ngành, nghề
– inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm
– experienced = skilled = skillful = accomplished (adj) có kinh nghiệm, giỏi
– earning capacity (u) khả năng kiếm tiền
– productivity (u) năng suất, hiệu suất
– productive (adj) năng suất, hiệu quả (người, hoạt động..)
– job prospects = career prospects (plr) triển vọng nghề nghiệp
– unemployment rate (c) tỷ lệ thất nghiệp
– jobseeker (c) người tìm việc
– job satisfaction (u) sự hài lòng với công việc
– telecommuting = teleworking (u) làm việc từ xa
– manual work = physical work (u) công việc chân tay
– blue-collar worker (c) người lao động chân tay
– office worker = white-collar worker (c) nhân viên văn phòng
– junior job = entry-level (c) công việc của cấp dưới, ít thâm niên hơn
– job loss (u) sự mất việc
– job security (u) sự bảo đảm công việc
– dull = tedious = monotonous = mundane (adj) đơn điệu, tẻ nhạt, nhàm chán
– repetitive, repetitious (adj) lặp đi lặp lại
– employability (u) khả năng kiếm việc làm
– job opportunity = employment opportunity (c) cơ hội việc làm

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *