Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 3 – Lifestyle/Sports/Entertainment

– provide an escape/respite from: giúp ai đó thoát khỏi (stress, áp lực…)
– be immersed/absorbed/engrossed in sth: chìm đằm vào cái gì đó (sách, trò chơi,…)
– a work-life balance (n) sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc
– have a positive outlook on life: có cái nhìn tích cực về cuộc sống
– recreational activity (c) hoạt động giải trí
– personal living habit (c) thói quen sống cá nhân
– in moderation: điều độ, vừa phải
– keep (oneself) in shape = stay in shape = keep fit = stay healthy: duy trì sức khỏe
– stress reliever (c) điều giúp giảm stress
– independent = self-sufficient = self-reliant = autonomous (adj) tự lập
– independence = self-sufficiency = self-reliance = autonomy (u) sự tự lập
– stamina (u) sự rắn rỏi
– fitness (u) sự khỏe mạnh
– entrenched habit = deep-rooted habit (c) thói quen ăn sâu
– be socially isolated: bị cô lập, xa lánh xã hội
– lifestyle = way of life = way of living (c) cách sống, lối sống
– fast-paced lifestyle (c) lối sống nhanh
– slow-paced lifestyle (c) lối sống chậm
– inactive/passive lifestyle = sedentary lifestyle (c) lối sống thụ động
– physical inactivity (u) sự không hoạt động thể chất
– living standard (c) tiêu chuẩn sống
– overuse (t/u) dùng quá mức, việc dùng quá mức
– sportsmanship (u) tinh thần thể thao
– performance-enhancing drug (c) thuốc kích thích giúp tăng thành tích
– spectator (c) khán giả (thể thao)
– endurance (u) khả năng chịu đựng
– host = hold = organise (t) tổ chức (một sự kiện thể thao)
– physical exercise (u) sự vận động thể chất
– regular exercise (u) hoạt động thể dục đều đặn
– leisure activity = pastime (c) hoạt động giải trí
– athlete = sportsman = sports player (c) vận động viên, người chơi thể thao

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *