Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 8 – Health

– be diagnosed with sth: bị chuẩn đoán mắc bệnh gì đó
– emotional well-being (u) sự khỏe mạnh về tinh thần
– be addicted to sth = be obsessed with: nghiện cái gì đó
– sedentary/inactive lifestyle (n) lối sống thụ động
– chronic diseases (n) bệnh mãn tính
– physique (c) build, shape, figure: kích cỡ và vóc dáng cơ thể, tạng người
– unbalanced diet (c) chế độ ăn thiếu cân bằng
– minor illness = minor ailment (c) ( ≠ major illness) bệnh nhẹ
– the immune system (n) hệ thống miễn dịch
– immunity (to) (u) resistance: sự miễn dịch, sức đề kháng
– endurance (u) stamina: sự chịu đựng, sức chịu đựng
– preventable (adj) có thể ngăn chặn được (bệnh tật, cái chết…)
– physician = medical practitioner (c) bác sĩ
– medication = medicine (n) thuốc
– therapy (c) liệu pháp trị liệu
– high blood pressure (n) huyết áp cao
– fatal = lethal = deadly (adj) gây chết người
– deteriorating health = declining health (u) sức khỏe suy giảm
– heart disease (u) bệnh tim
– dementia (u) sự suy giả trí nhớ
– malaria (u) bệnh sốt rét
– diabetes (u) tiểu đường
– obesity (u) béo phì
– back pain (c/u) đau lưng
– loss of vision (c/u) mất thị lực
– depression (u) sự muộn phiền, trầm cảm
– health hazard (c) mối nguy hiểm cho sức khỏe
– hazardous (to) (adj) gây nguy hiểm
– disability = physical/mental handicap (c) sự tàn tật, khuyết tật về thể chất/ tâm thần
– sufferer (c) patient: người bệnh
– healthcare treatment (c) sự điều trị chăm sóc sức khỏe
– healthcare service (c) dịch vụ chăm sóc sức khỏe
– medical service (c) dịch vụ y tế

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *