Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 13 – Environment/Agriculture

– indiscriminate/careless littering (u) sự vứt rác bừa bãi
– vegetation (u) cây cối
– disrupt the natural/ecological balance (u) phá vỡ cân bằng thiên nhiên/sinh thái
– classify (sth into) = categorize (sth into) (v) phân loại
– environmentally sustainable development (c/u) sự phát triển bền vững về môi trường
– disposable/single-use item (c) vật phẩm dùng một hoặc vài lần
– natural disaster (c) thiên tai
– rubbish = garbage = litter = trash (u) rác
– waste disposal (u) sự vứt rác
– dispose of = get rid of = throw away (phrasal verb) vứt (rác….)
– a throw-away society (n) một xã hội chỉ dùng hàng hóa trong thời gian ngắn và vứt bỏ sau đó
– waste recycling (u) sự tái chế rác thải
– recyclable (adj) tái chế được
– water shortage (c/s) sự thiếu hụt nước
– renewable energy source (c) nguồn năng lượng tái tạo
– solar energy (u) năng lượng mặt trời
– fossil fuel (c) nhiên liệu hóa thạch
– global warming (u) sự ấm lên toàn cầu
– discharge = release = emit (t) thải ra (khí, chất thải….)
– greenhouse gas emission (n) sự/lượng thải ra khí gây hiệu ứng nhà kính
– the ozone hole (n) lỗ thủng tầng ozone
– mitigate =alleviate = ease (t) làm dịu, làm giảm bớt (tác động, nỗi đau…)
– air pollution (u) ô nhiễm không khí
– environmental degradation/deterioration (u) sự suy thái môi trường
– environmental destruction/devastation (u) sự phá hủy môi trường
– pollutant = contaminant (c) chất gây ô nhiễm môi trường
– environmentally conscious (adj) có ý thức môi trường
– deforestation (u) sự phá rừng
– chemical fertiliser (c) phân hóa học
– pesticide (c) thuốc trừ sâu
– herbicide (c) thuốc diệt cỏ
– sewage/wastewater treatment plant (c) nhà máy xử lý nước thải
– untreated wastewater (u) nước thải chưa qua xử lý
– drip irrigation (u) sự tưới nhỏ giọt

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *