Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 6 – Media/Advertising

– be bombarded with: bị tấn công dồn dập bới (tin nhắn rác, cuộc gọi, thông tin…)
– media coverage (n) sự đưa tin của truyền thông
– celebrity endorsement (n) việc sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo
– high audience rating (c) tỷ lệ người xem cao
– mislead = misguide (t) làm lạc lối, lừa dối (dân chúng, khách hàng…)
– misleading (u) thông tin sai lệch
– be exposed to to violent scenes on TV: xem những cảnh bạo lực trên tivi
– high media exposure (u) sự xem/tiếp xúc nhiều với các phương tiện truyền thông (tivi, báo đài…)
– censor (t) kiểm duyệt
– censorship (u) sự kiểm duyệt
– crime scene (c) cảnh phạm tội
– violent content (u) nội dung bạo lực
– obscene picture = sexual image (c) hình ảnh tục tĩu, khiêu dâm
– offensive image (c) hình ảnh phản cảm
– unwelcome news (u) tin tức gây khó chịu, không hay
– objectionable content (u) nội dung xấu và bị phản đối
– celebrity = personality (c) người nổi tiếng
– advertiser = marketer (c) nhà quảng cáo
– advertise = market = promote (t) quảng cáo
– advertising = marketing = promotion (u) sự quảng cáo
– advertisement = commercial = promotion (c) quảng cáo
– current affairs (n) vấn đề, sự việc hiện nay
– receive a lot of publicity: nhận được nhiều sự quan tâm, chú ý
– spread/circulate (v) lan truyền
– disclose = reveal = publicise (t) tiết lộ, công khai
– broadcast (c/t) chương trình phát thanh/truyền hình, phát thanh, truyền hình
– moviegoer = filmgoer = cinemagoer (n) người đi xem phim thường xuyên
– the mass media (n) phương tiện truyền thông đại chúng
– internet-based media (n) phương tiện truyền thông trên Internet
– print media (n) báo và tạp chí
– the press (n) báo chí
– impulsive purchase = unplanned purchase (c) sự mua hàng bốc đồng
– impulsive buyer/purchaser = unintended shopper (c) người mua hàng không dự định trước
– give products an exaggerated account: nói quá về các sản phẩm

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *