Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 15 – Business/Economy

– business transaction (c) giao dịch kinh doanh
– multinational corporation (c) tập đoàn đa quốc gia
– target customer = target buyer (c) khách hàng mục tiêu
– economic benefit (c) lợi ích kinh tế
– entrepreneur (c) doanh nhân, chủ doanh nghiệp
– economic prosperity (u) sự thịnh vượng kinh tế
– prosper = thrive = flourish (v) phát đạt, thịnh vượng
– prosperous = thriving = flourishing (adj) phát đạt, thịnh vượng
– economic crisis/recession (c) cuộc khủng hoảng kinh tế
– inflation rate (c) tỷ lệ lạm phát
– to shake off poverty: thoát khỏi nghèo khó
– job creation (u) sự tạo công ăn việc làm
– industrialisation (u) sự công nghiệp hóa
– cooperate = collaborate (v) hợp tác
– livelihood (c) kế sinh nhai
– profitable = lucrative (adj) tạo ra lợi nhuận
– after-sales service (c) dịch vụ sau bán hàng
– brand recognition (u) sự nhận diện thương hiệu
– brand loyalty (u) sự trung thành với thương hiệu
– branded product (c) hàng hóa có thương hiệu
– consumer goods = consumer products (n) hàng hóa tiêu dùng
– sustained growth/development (u) sự phát triển bền vững
– economic well-being (u) thịnh vượng kinh tế
– fierce competition (u) sự cạnh tranh khốc liệt
– profit margin (c) biên lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận
– knowledge-focused economy = knowledge-based economy (c) nền kinh tế dựa vào kiến thức
– labour-intensive economy (c) nền kinh tế tập trung vào lao động
– skilled workforce (c) lực lượng lao động tay nghề giỏi

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *