Từ vựng IELTS Speaking – Topic 3 – Town and Cities

birthplace (n) nơi sinh
in the suburbs (on the outskirts): vùng ngoại ô
be located/situated in: có vị trí ở
urban area (n) khu vực thành thị
metropolis /mɪˈtrɔpəlɪs/ (n) thành phố lớn, thủ đô
rural area = the countryside (n) khi vực nông thôn
quiet and peaceful (adj) yên tĩnh và thanh bình
tranquil /ˈtræŋkwɪl/ (adj) yên tĩnh, thanh bình
lively/vibrant (adj) năng động
fast-paced lifestyle: nhịp sống nhanh
slow-paced lifestyle: nhịp sống chậm
hustle and bustle (n) sự hối hả nhộn nhịp
bustling (adj) hối hả, nhộn nhịp
famous = well-known=renowned /rɪˈnaund/ (adj) nổi tiếng
specialty /ˈspeʃəlti/ = speciality /ˌspeʃiˈælɪti/ (n) đặc sản
inhabitant = resident = dwelller (n) cư dân
living standard = standard of living (n) tiêu chuẩn sống
cost of living (n) chi phí sinh hoạt
job opportunity (n) cơ hội nghề nghiêp
air/noise pollution (n) ô nhiễm không khí, tiếng ồn

Idioms and phrases

to settle down: ổn định cuộc sống, công việc (ở đâu đó)
She quickly settled down in her new house/job/school.

 

 

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *