admin

Từ vựng IELTS Speaking – Topic 6 – Friends

– companion /kəmˈpænjən/ (n) friend: bạn – confidant /ˈkɔnfɪdænt/ (n) soul mate: bạn tâm giao – enjoy the company/companionship of sb: thích dành thời gian với ai đó – shared interest (n) sở thích chung – socialize /ˈsəuʃəl-aɪz/ (v) (with) giao thiệp – extroverted /ˈekstrəvəːtɪd/ (adj) hướng ngoại – introverted...

Từ vựng IELTS Speaking – Topic 5 – Family

– sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n) anh chị em ruột – nuclear family (n) gia đình hai thế hệ – extended/multigenerational family (n) gia đình nhiều thế hệ – close/distant relative (n) (=relation) họ hàng gần/xa – household chore /ˈhaushəuld/ /tʃɔːr/ (n) (housework) việc vặt trong nhà – have a family reunion...

Từ vựng IELTS Speaking – Topic 4 – Accommodation

– apartment = flat (n) căn hộ – apartment building = apartment block (n) chung cư – detached house (n) nhà biệt lập – residential area /ˌrezɪˈdenʃəl/ /ˈeəriə/ (n) khu dân cư – single-storey (adj) một tầng – multi-storey (adj) high-rise: nhiều tầng – facilities (n) tiện nghi – spacious...

Từ vựng IELTS Speaking – Topic 3 – Town and Cities

birthplace (n) nơi sinh in the suburbs (on the outskirts): vùng ngoại ô be located/situated in: có vị trí ở urban area (n) khu vực thành thị metropolis /mɪˈtrɔpəlɪs/ (n) thành phố lớn, thủ đô rural area = the countryside (n) khi vực nông thôn quiet and peaceful (adj) yên...

Từ vựng IELTS Speaking – Topic 2 – Job

profession = job = occupation (n) nghề nghiệp, công việc job security (n) sự bảo đảm công việc job stability (n) sự ổn định công việc job satisfaction (n) sự hài lòng với công việc know-how (n) kiến thức, kỹ năng thực tế hands-on experience (n) kinh nghiệm thực tế...

Từ vựng IELTS Speaking – Topic 1 – Study

curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ (n) chương trình giảng dạy tuition fees /tjuˈɪʃən/ /fi:s/ (n) học phí extracurricular activities /ˌekstrəkəˈrɪkjʊlə/ /ækˈtɪvɪtis/ (n) hoạt động ngoại khóa passion /ˈpæʃən/ (n) đam mê hands-on experience (n) kinh nghiệm thực tế theoretical knowledge (n) kiến thức lý thuyết sit a test/exam = take a test/exam skip...

Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 18 – Social Issue

– the haves and the have-nots: người giàu và nghèo – income disparity/gap (u) sự chênh lệch về thu nhập – economic inequality (c/u) sự bất bình đẳng kinh tế – needy = impoverished = deprived = disadvantaged = underprivileged (adj) nghèo khó, túng thiếu (người, khu vực…) – advantaged...

Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Topic 17 – Culture

– revive (t) restore: khôi phục lại (một truyền thống, sự tự tin…) – origin, cultural and language difference (c) sự khác biệt về nguồn gốc, văn hóa và ngôn ngữ – cultural meaning (c) ý nghĩa văn hóa – cultural globalisation (u) sự toàn cầu hóa văn hóa -...