Từ vựng IELTS Speaking – Topic 13 – TV, Newspaper, Social Media
by admin ·
– mass media (n) phương tiện truyền thông đại chúng
– broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ (v) (n) (chương trình) phát thanh, truyền hình
– televise /ˈtelɪvaɪz/ (v) truyền hình
– couch potato (n) người nghiện xem ti vi
– current affairs (n) tin tức thời sự
– weather forecast (n) dự báo thời tiết
– educational = instructional (adj) mang tính
giáo dục
– video tutorial /tjuːˈtɔːriəl (n) video hướng dẫn
– journal /ˈdʒəːnl/ (n) tạp chí
– domestic news (n) tin trong nước
– international news (n) tin quốc tế
– social media = social media sites = social networking sites (n) mạng xã hội
– social media applications: ứng dụng mạng xã hội
– quiz show (n) game show thể loại trả lời câu hỏi
– tabloid /ˈtæblɔɪd/ (n) báo lá cải
– reliable /rɪˈlaɪəbəl/ (adj) đáng tin
Idioms and phrases
surf the internet: lướt web
I usually surf the Internet while having a cup of coffee in the morning.
keep up with (stay informed of, stay up to date with, keep track of, stay on top of, stay abreast of): bắt kịp với, cập nhật
I find it hard to keep up with the news.
stay in touch/contact with sb: giữ liên lạc
live under a rock: không cập nhật tin tức
In case you have been living under a rock, America is heading toward a presidential election.