Cách dùng từ “tendency”
Hôm nay chúng ta sẽ học cách dùng của một từ rất hay xuất hiện trong cả Writing & Speaking đó là từ “tendency/ˈten.dən.si/ ” (đồng nghĩa là trend)
Nghĩa của nó là “xu hướng/khuynh hướng”.
Là một countable noun và chúng ta thường quan tâm đến đằng sau nó là gì hơn:
1. tendency + (for sb) + to + Vo
There is an increasing tendency for young people to study abroad. (giới trẻ ngày càng có xu hướng đi du học).
Students have a tendency to socialize in the evenings. (học sinh có xu hướng tấn gẫu vào buổi chiều)
2. tendency + towards + noun/v-ing
Nowadays young parents have a tendency towards having only one child. (ngày nay các cha mẹ trẻ có khuynh hướng chỉ có một con)
There is a growing tendency towards home ownership. (Xu hướng sở hữu nhà ở ngày càng tăng)