Học IELTS Từ cơ bản đến nâng cao
by admin ·
– apartment = flat (n) căn hộ
– apartment building = apartment block (n) chung cư
– detached house (n) nhà biệt lập
– residential area /ˌrezɪˈdenʃəl/ /ˈeəriə/ (n) khu dân cư
– single-storey (adj) một tầng
– multi-storey (adj) high-rise: nhiều tầng
– facilities (n) tiện nghi
– spacious (adj) rộng rãi
– airy (adj) thoáng đãng
– tastefully decorated: được trang trí đẹp
– balcony /ˈbælkəni/ (n) ban công
– courtyard /ˈkɔːtjɑːd/ (n) sân
– veranda /vəˈrændə/ (n) (US: porch) hiên
– insulate (v) cách (nhiệt…)
– soundproof (adj) cách âm
– relocate = move (v) chuyển
Tags: AccommodationSPEAKINGTỪ VỰNG
by admin · Published 7 September, 2023
by admin · Published 6 September, 2023
by admin · Published 7 September, 2023
"Các khóa học thực sự chất lượng từ giáo trình cho đến bài giảng đều rất dễ hiểu. Cách giảng bài của thầy thật sự logic giúp mình hệ thống kiến thức rất nhanh. Ngoài ra sau mỗi bài giảng đều có các bài tập để mình ôn luyện được kiến thức lý thuyết cũng nhưng bổ sung thêm vốn từ.
Học viên Trần Thanh Thảo (7.5 IELTS)"
"Website này thực sự hữu ích. Mình chỉ ôn luyện IELTS bằng cách đọc các bài hướng dẫn thầy đã tổng hợp ở đây. Dù là miễn phí nhưng mình thấy rất đầy đủ và chi tiết.
Nguyễn Minh Hoàng (7.0 IELTS)"