IELTS BASIC
🟢 KICKSTART Dành cho học viên mới bắt đầu hoặc mất gốc (Pre-IELTS đến 4.0) Đối tượng: Học viên chưa có nền tảng tiếng Anh hoặc đang ở mức 0 – 3.5 Thời lượng: 24 buổi (1 tuần 2 buổi ~ 3 tháng) Nội dung trọng tâm: Củng cố ngữ...
Học IELTS Từ cơ bản đến nâng cao
🟢 KICKSTART Dành cho học viên mới bắt đầu hoặc mất gốc (Pre-IELTS đến 4.0) Đối tượng: Học viên chưa có nền tảng tiếng Anh hoặc đang ở mức 0 – 3.5 Thời lượng: 24 buổi (1 tuần 2 buổi ~ 3 tháng) Nội dung trọng tâm: Củng cố ngữ...
🔴 FOUNDATION (Target 5.0+) – Số buổi học: 32 (4 tháng) – Học phí; 1,500,000/tháng (8 buổi) – Dành cho các bạn mới bắt đầu hoặc mất gốc tiếng Anh. – Tập trung xây dựng nền tảng 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. – Hướng dẫn...
🔴 ADVANCED (7.0+) Đối tượng: Học viên có nền tảng cơ bản, cần nâng cao và luyện thi chuyên sâu Thời lượng: 40 buổi (1 tuần 2 buổi ~ 5 tháng) Nội dung trọng tâm: Nâng cao kỹ năng viết và nói theo cấu trúc IELTS Luyện tập chiến lược...
– advertising campaign (n) chiến dịch quảng cáo – commercial /kəˈməːʃəl/ = advertisement (n) quảng cáo – advertise ~ promote (v) quảng cáo – sensational headline (n) tiêu đề giật gân – eye-catching (adj) bắt mắt – billboard /ˈbɪlbɔːd/ (n) bảng quảng cáo – ubiquitous /juːˈbɪkwɪtəs/ (adj) thấy ở khắp...
– health-conscious (adj) có ý thức về sức khỏe – dietary habit/pattern (n) thói quen ăn uống – tasty = scrumptious /ˈskrʌmpʃəs/ = mouth-watering (adj) ngon – healthy=wholesome=healthful (adj) tốt cho sức khỏe – homemade (adj) làm ở nhà – shop-bought (adj) mua ở cửa hàng – takeaway = takeout...
– passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n) hành khách – ride-hailing app (n) ứng dụng đặt xe – public transport (n) giao thông công cộng – subway = underground = metro (n) tàu điện ngầm – traffic congestion (n) sự tắc nghẽn giao thông – traffic jam (n) vụ tắc đường – commute...
– sedentary /ˈsedəntəri/ (adj) inactive: thụ động – team sport (n) môn thể thao đồng đội – solo sport (n) (=individual sport) môn thể thao chơi cá nhân – dangerous/extreme sport (n) môn thể thao mạo hiểm – competitive sport (n) môn thể thao có tính cạnh tranh – non-competitive sports...
– mass media (n) phương tiện truyền thông đại chúng – broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ (v) (n) (chương trình) phát thanh, truyền hình – televise /ˈtelɪvaɪz/ (v) truyền hình – couch potato (n) người nghiện xem ti vi – current affairs (n) tin tức thời sự – weather forecast (n) dự...
– purchase /ˈpəːtʃɪs/ = buy (v) mua – economical /ˌekəˈnɔmɪkəl/ (adj) tiết kiệm – luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) hàng xa xỉ – name-brand = branded (adj) có thương hiệu – posh /pɔʃ/ = classy = upmarket = upscale (adj) sang trọng – pricey /ˈpraɪsi/ = costly = expensive (adj) đắt đỏ...
– clothes = clothing = wardrobe = garment /ˈgɑːmənt/ = attire (n) quần áo – closet /ˈklɔzɪt/ (n) (=wardrobe /ˈwɔːdrəub/) tủ quần áo – boutique /buːˈtiːk/ (n) cửa hàng thời trang – durable /ˈdjuərəbəl/ (adj) (=hard-wearing): bền – durability /ˌdjuərəˈbɪlɪti/ (n) tính bền – stylish (adj) kiểu cách, sành điệu...
"Các khóa học thực sự chất lượng từ giáo trình cho đến bài giảng đều rất dễ hiểu. Cách giảng bài của thầy thật sự logic giúp mình hệ thống kiến thức rất nhanh. Ngoài ra sau mỗi bài giảng đều có các bài tập để mình ôn luyện được kiến thức lý thuyết cũng nhưng bổ sung thêm vốn từ.
Học viên Trần Thanh Thảo (7.5 IELTS)"
"Website này thực sự hữu ích. Mình chỉ ôn luyện IELTS bằng cách đọc các bài hướng dẫn thầy đã tổng hợp ở đây. Dù là miễn phí nhưng mình thấy rất đầy đủ và chi tiết.
Nguyễn Minh Hoàng (7.0 IELTS)"