Từ vựng IELTS Speaking – Topic 2 – Job

profession = job = occupation (n) nghề nghiệp, công việc
job security (n) sự bảo đảm công việc
job stability (n) sự ổn định công việc
job satisfaction (n) sự hài lòng với công việc
know-how (n) kiến thức, kỹ năng thực tế
hands-on experience (n) kinh nghiệm thực tế
workaholic /ˌwəːkəˈhɔlɪk/ (n) người nghiện làm việc
productivity /ˌprɔdʌkˈtɪvɪti,/ (n) năng suất
productive /prəˈdʌktɪv/ (adj) có năng suất
a well-paid job (n) công việc được trả lương cao
a nine-to-five job (n) công việc giờ hành chính
tedious /ˈtiːdiəs/ = boring (adj) nhàm chán
job prospects (n) triển vọng công việc
promotion opportunity (n) cơ hội thăng tiến

Idioms and phrases

make a living/make ends meet: kiếm sống
He made a living by working as a cook.
To make ends meet, Phil picked up a second job delivering pizzas.

on the go: very busy
I’ve been on the go all day and I’m really tired.

work flat out: work very hard
We’ve been working flat out to get this done.

move up/climb the corporate ladder
If women want to climb the corporate ladder, they may have to 
sacrifice some of their family life.

 

 

 

 

You may also like...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *